Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Đóng góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
điếp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Tày
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
2
Tiếng Tày Sa Pa
2.1
Động từ
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɗiəp̚˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɗiəp̚˦]
Động từ
sửa
điếp
Yêu
,
thương
.
Chài
điếp
noọng.
Anh
yêu
em.
Pỉ noọng chắc
điếp
căn.
Anh em biết
thương
nhau.
Tiếng Tày Sa Pa
sửa
Động từ
sửa
điếp
Yêu
.