Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛn˧˧ kḭʔt˨˩ɗɛŋ˧˥ kḭt˨˨ɗɛŋ˧˧ kɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛn˧˥ kit˨˨ɗɛn˧˥ kḭt˨˨ɗɛn˧˥˧ kḭt˨˨

Tính từ sửa

đen kịt

  1. Đen như bị trát thành nhiều lớp dày đặc làm cho tối hẳn lại.
    Lòng thuyền được quét hắc ín đen kịt.
    Bóng đêm đen kịt.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Đen kịt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam