đứng núi này trông núi nọ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨŋ˧˥ nuj˧˥ na̤j˨˩ ʨəwŋ˧˧ nuj˧˥ nɔ̰ʔ˨˩ | ɗɨ̰ŋ˩˧ nṵj˩˧ naj˧˧ tʂəwŋ˧˥ nṵj˩˧ nɔ̰˨˨ | ɗɨŋ˧˥ nuj˧˥ naj˨˩ tʂəwŋ˧˧ nuj˧˥ nɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨŋ˩˩ nuj˩˩ naj˧˧ tʂəwŋ˧˥ nuj˩˩ nɔ˨˨ | ɗɨŋ˩˩ nuj˩˩ naj˧˧ tʂəwŋ˧˥ nuj˩˩ nɔ̰˨˨ | ɗɨ̰ŋ˩˧ nṵj˩˧ naj˧˧ tʂəwŋ˧˥˧ nṵj˩˧ nɔ̰˨˨ |
Tục ngữ sửa
đứng núi này trông núi nọ
- Ví thái độ kén chọn, không bằng lòng với công việc, hoàn cảnh (đã tương đối tốt) hiện có, mà mơ tưởng đến công việc, hoàn cảnh khác tốt hơn (hàm ý phê phán).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- Đứng núi này trông núi nọ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam