Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨk˧˥ɗɨ̰k˩˧ɗɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨk˩˩ɗɨ̰k˩˧

Từ đồng âm sửa

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

đức

  1. Cái biểu hiện tốt đẹp của đạo lí trong tính nết, tư cách, hành động của con người.
    Vừa có tài, vừa có đức.
  2. Đức tính (nói tắt).
    Đức khiêm tốn, giản dị.
    Tam tòng, tứ đức.
  3. Điều tốt lành do ăn ởđạo đức để lại cho con cháu đời sau, theo một quan niệm duy tâm.
    Được hưởng đức của ông bà để lại.
    • Ca dao Việt Nam:
      Cây xanh thì lá cũng xanh,
      Cha mẹ hiền lành để đức cho con.

Tham khảo sửa

  • Đức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam