độ lớn mô men
(Đổi hướng từ độ lớn mômen)
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰ʔ˨˩ ləːn˧˥ mo˧˧ mɛn˧˧ | ɗo̰˨˨ lə̰ːŋ˩˧ mo˧˥ mɛŋ˧˥ | ɗo˨˩˨ ləːŋ˧˥ mo˧˧ mɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˨˨ ləːn˩˩ mo˧˥ mɛn˧˥ | ɗo̰˨˨ ləːn˩˩ mo˧˥ mɛn˧˥ | ɗo̰˨˨ lə̰ːn˩˧ mo˧˥˧ mɛn˧˥˧ |
Từ nguyên sửa
Danh từ sửa
độ lớn mô men, độ lớn mô-men, độ lớn mômen
- Độ mạnh động đất kế tiếp độ Richter (thang độ lớn địa phương) được sử dụng bởi các nhà địa chấn học để so sánh năng lượng được phát ra bởi động đất.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
- Tiếng Anh: moment magnitude
- Tiếng Đức: Momenten-Magnitude
- Tiếng Na Uy (Bokmål): momentmagnitude
- Tiếng Phần Lan: momenttimagnitudi
- Quốc tế ngữ: momant-magnituda gc
- Tiếng Tây Ban Nha: magnitud de momento gc
- Tiếng Trung Quốc: 矩震級 (củ chấn cấp, jŭzhènjí)