Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 同性, trong đó: (đồng, cùng, giống) (tính chất, giới tính)

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ tïŋ˧˥ɗəwŋ˧˧ tḭ̈n˩˧ɗəwŋ˨˩ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ tïŋ˩˩ɗəwŋ˧˧ tḭ̈ŋ˩˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

đồng tính

  1. cùng một tính chất tại mọi điểm.
    Môi trường đồng tính.
  2. Bị hấp dẫn về tình cảm và/hoặc tình dục giữa những người cùng giới tính.
    • 2015, Vũ Hoàng, “Ireland hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính”, VnExpress[1]:
      Ireland trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới hợp pháp hóa hôn nhân đồng tính thông qua trưng cầu dân ý, hứa hẹn tạo nên bước chuyển biến lớn trong xã hội nước này.

Từ dẫn xuất sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Đồng tính, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam