Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḛʔ˨˩ tɨ̰˧˩˧ɗḛ˨˨˧˩˨ɗe˨˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˨˨˧˩ɗḛ˨˨˧˩ɗḛ˨˨ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ

sửa

đệ tử

  1. Người thờ thần hoặc theo một giáo phái nào.
    Có mặt đông đảo các đệ tử.

Tham khảo

sửa