để ý
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḛ˧˩˧ i˧˥ | ɗe˧˩˨ ḭ˩˧ | ɗe˨˩˦ i˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗe˧˩ i˩˩ | ɗḛʔ˧˩ ḭ˩˧ |
Động từ sửa
để ý
- Có sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một lúc nào đó.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- (ít dùng) Để tâm trí đến một cách ít nhiều thường xuyên; như chú ý (nhưng nghĩa nhẹ hơn).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "để ý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)