đẫy
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəʔəj˧˥ | ɗəj˧˩˨ | ɗəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗə̰j˩˧ | ɗəj˧˩ | ɗə̰j˨˨ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ sửa
đẫy
- Có lượng đạt mức tối đa, thoả mãn đủ yêu cầu.
- Ăn no đẫy bụng.
- Đang đẫy vì đi ăn no.
- Ngủ đẫy mắt.
- Lao động đẫy ngày, đẫy buổi.
- Bông lúa đẫy hạt.
- (Cơ thể người) Đầy đặn, hơi béo.
- Vóc người đẫy.
- Dạo này như đẫy ra.
Dịch sửa
- tiếng Anh: full
Tham khảo sửa
- "đẫy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)