đầy đặn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤j˨˩ ɗa̰ʔn˨˩ | ɗəj˧˧ ɗa̰ŋ˨˨ | ɗəj˨˩ ɗaŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəj˧˧ ɗan˨˨ | ɗəj˧˧ ɗa̰n˨˨ |
Từ tương tự sửa
Tính từ sửa
đầy đặn
- Đầy hết, không có chỗ nào lõm, khuyết.
- Bát cơm đầy đặn.
- Nguyễn Du, Truyện Kiều:
- Vân xem trang trọng khác vời,
Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang.
- Vân xem trang trọng khác vời,
- (Ít dùng) Không để có chút gì thiếu sót, chê trách trong cách xử sự với nhau.
- Ăn ở đầy đặn.
Tham khảo sửa
- Đầy đặn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam