đàm phán
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ːm˨˩ faːn˧˥ | ɗaːm˧˧ fa̰ːŋ˩˧ | ɗaːm˨˩ faːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːm˧˧ faːn˩˩ | ɗaːm˧˧ fa̰ːn˩˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
đàm phán
- Bàn bạc giữa hai hay nhiều bên để thống nhất cách giải quyết những vấn đề có liên quan.
- Đàm phán về vấn đề biên giới giữa hai nước.
Đồng nghĩa sửa
Dịch sửa
Bàn bạc giữa hai hay nhiều bên để thống nhất cách giải quyết những vấn đề có liên quan
Tham khảo sửa
- Đàm phán, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam