Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːm˨˩ faːn˧˥ɗaːm˧˧ fa̰ːŋ˩˧ɗaːm˨˩ faːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːm˧˧ faːn˩˩ɗaːm˧˧ fa̰ːn˩˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

đàm phán

  1. Bàn bạc giữa hai hay nhiều bên để thống nhất cách giải quyết những vấn đềliên quan.
    Đàm phán về vấn đề biên giới giữa hai nước.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Đàm phán, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam