Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ tʰaːm˧˧˧˥ tʰaːm˧˥˧˧ tʰaːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ tʰaːm˧˥an˧˥˧ tʰaːm˧˥˧

Tính từ sửa

ăn tham

  1. Muốn ăn thật nhiều, quá sự cần thiết.
    Thằng bé ăn tham
  2. Hưởng một mình, không chia sẻ cho người khác.
    Ăn tham vơ cả món lời.

Tham khảo sửa