Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ma̤j˨˩˧˥ maj˧˧˧˧ maj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ maj˧˧an˧˥˧ maj˧˧

Động từ sửa

ăn mày

  1. Đi xin để sống.
    Đói cơm, rách áo, hoá ra ăn mày. (ca dao)
  2. Nói khiêm tốn một sự cầu xin.
    Ăn mày cửa Phật.

Tham khảo sửa