ăn chay
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ ʨaj˧˧ | aŋ˧˥ ʨaj˧˥ | aŋ˧˧ ʨaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ ʨaj˧˥ | an˧˥˧ ʨaj˧˥˧ |
Động từ sửa
ăn chay
- Ăn cơm chay để tu hành, theo đạo Phật và một số tôn giáo khác. Ăn chay niệm Phật. Ăn chay ngày rằm và mồng một. Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng. ).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "ăn chay", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mường sửa
Động từ sửa
ăn chay
Tham khảo sửa
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội