Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ut˧˥ṵk˩˧uk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ut˩˩ṵt˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ sửa

út

  1. Sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các con hoặc em trong nhà.
    Con út.
    Em út.
    Nó là út trong nhà.

Tham khảo sửa