ô hô
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o˧˧ ho˧˧ | o˧˥ ho˧˥ | o˧˧ ho˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
o˧˥ ho˧˥ | o˧˥˧ ho˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa sửa
ô hô
- C. (cũ; vch. ). Tiếng thốt ra tựa như biểu lộ sự thương cảm trước một điều bất hạnh (thường hàm ý giễu cợt).
- Hết đời kẻ xu nịnh, ô hô!
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "ô hô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)