Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
em˧˧ em˧˧em˧˥ em˧˥em˧˧ em˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
em˧˥ em˧˥em˧˥˧ em˧˥˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

êm êm

  1. Êm nói chung.
    Đi êm êm cho khỏi ồn ào.
  2. Bắt đầu êm, hơi êm.
    Câu chuyện rắc rối đã êm êm.

Tham khảo sửa