áp đảo
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːp˧˥ ɗa̰ːw˧˩˧ | a̰ːp˩˧ ɗaːw˧˩˨ | aːp˧˥ ɗaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːp˩˩ ɗaːw˧˩ | a̰ːp˩˧ ɗa̰ːʔw˧˩ |
Từ nguyên sửa
Tính từ sửa
áp đảo
- Hơn hẳn.
- Đa số áp đảo.
Động từ sửa
áp đảo
Tham khảo sửa
- "áp đảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)