ánh
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ajŋ˧˥ | a̰n˩˧ | an˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ajŋ˩˩ | a̰jŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “ánh”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
ánh
- Nhánh của một số củ.
- Ánh tỏi
- Khoai sọ trồng bằng ánh.
- Những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại (nói tổng quát).
- Ánh đèn
- Ánh trăng
- Ánh kim loại
- (Chm.) . Mảng ánh sáng có màu sắc.
- Có ánh xanh của lá cây.
- Pha ánh hồng.
Tính từ sửa
ánh
- Có nhiều tia sáng phản chiếu lóng l.
- Nước sơn rất ánh.
- Sáng ánh.
- Mặt nước ánh lên dưới bóng trăng.
- Đôi mắt ánh lên niềm tin (b ).
- Láy. Anh ánh. (ý mức độ ít)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "ánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường sửa
Danh từ sửa
ánh
Tham khảo sửa
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội