Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˥ ʨa̤ː˨˩a̰ːj˩˧ ʨaː˧˧aːj˧˥ ʨaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˩˩ ʨaː˧˧a̰ːj˩˧ ʨaː˧˧
  • (tập tin)

Thán từ sửa

ái chà

  1. (thông tục) Tiếng thốt ra biểu lộ sự thích thú hay ngạc nhiên.
    Ái chà, hôm nay có mẻ kho ngon quá!
    Ái chà, đẹp ghê!

Đồng nghĩa sửa

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa

  • Ái chà, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam